|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đánh váºt
 | [đánh váºt] | |  | to wrestle; to struggle | |  | Äánh váºt vá»›i muôn và n khó khăn | | To struggle with a sea of difficulties |
To wrestle
To struggle against (with) đánh váºt vá»›i nhiá»u khó khăn to struggle with a sea of difficulties
Äánh váºt diá»…n ra trong các há»™i xuân cá»§a hầu hết các tỉnh phÃa Bắc. Äô váºt chỉ đóng khố. Trong lúc các đấu thá»§ váºt nhau, có ngưá»i cầm trống để thúc giục và khuyến khÃch. Lệ váºt, muốn thắng đối phương, thì phải váºt cho đối phương ngã ngá»a hoặc đội bổng đối phương lên
Äánh váºt (Wrestling) is a popular game in spring festivals in most of Southern localities. During the fight, wrestlers wear nothing other than their loin-cloths. At that time, one person is in charge of beating the drum to urge and stimulate them. To be considered as a winner, any wrestler must lift his opponent over his head or make the latter fall on his own back
|
|
|
|